BS 2782 Phương pháp kiểm tra chất dẻo

Kiểm tra vật liệu

BS 2782 Phương pháp kiểm tra chất dẻo

Bộ tiêu chuẩn BS 2782, do Viện Tiêu chuẩn Anh (BIS) xuất bản, bao gồm các phần phụ sau đây với tiêu đề chính "Phương pháp kiểm tra chất dẻo":

BS 2782 Phương pháp kiểm tra chất dẻo

  • Giới thiệu BS 2782-0
  • BS 2782-1 Đặc tính nhiệt
  • Phương pháp 120C: Xác định 1/10 nhiệt độ hóa mềm vicat của nhựa nhiệt dẻo
  • Phương pháp 121A và 121B: Xác định nhiệt độ lệch của chất dẻo khi chịu ứng suất uốn
  • Phương pháp 121C: Xác định nhiệt độ lệch dưới ứng suất uốn đối với tấm nhựa nhiều lớp liên kết bằng nhựa nhiệt rắn cứng
  • Phương pháp 124A: Xác định điểm hóa mềm của nhựa tổng hợp (phương pháp vòng và bóng)
  • Phương pháp 130A: Xác định độ bền nhiệt của polyvinyl clorua bằng phương pháp Congo red
  • Phương pháp 134A và 134B: Xác định thời gian cảm ứng quá trình oxy hóa của nhựa nhiệt dẻo
  • Phương pháp 135: Đặt giới hạn thời gian-nhiệt độ sau khi tiếp xúc với nhiệt kéo dài 
  • Phương pháp 136: Xác định hiệu suất ngắn hạn của vật liệu đúc nhiệt rắn ở nhiệt độ cao
  • Phương pháp 140A: Xác định hành vi cháy của các mẫu nằm ngang và dọc tiếp xúc với nguồn bắt lửa ngọn lửa nhỏ
  • Phương pháp 140B: Xác định hành vi cháy của các mẫu thử thẳng đứng linh hoạt tiếp xúc với nguồn bắt lửa ngọn lửa nhỏ
  • Phương pháp 140C: Xác định tính dễ cháy của mẫu sử dụng nguồn lửa 125 mm
  • Phương pháp 140D: Tính dễ cháy của mẫu thử lớp phủ polyvinyl clorua mỏng 550 mm x 35 mm (phương pháp phòng thí nghiệm)
  • Phương pháp 143A và B: Xác định nhiệt độ dễ cháy của vật liệu
  • BS 2782-2 Đặc tính điện
  • Phương pháp 232: Xác định điện trở cách điện
  • BS 2782-3 Đặc tính cơ học
  • Phương pháp 323A: Rung kéo - Phương pháp không cộng hưởng
  • Phương pháp 323B: Dao động uốn - Phương pháp không cộng hưởng
  • Phương pháp 323C: Dao động cắt - Phương pháp không cộng hưởng
  • Phương pháp 323D: Dao động xoắn - Phương pháp không cộng hưởng
  • Phương pháp 323E: Dao động dọc và cắt - Phương pháp truyền sóng
  • Phương pháp 323F: Rung kéo - Phương pháp lan truyền xung âm
  • Phương pháp 323G: Độ nhớt cắt phức hợp sử dụng máy đo lưu biến dao động tấm song song
  • Phương pháp 352E: Xác định cường độ va đập bằng phương pháp phi tiêu rơi tự do (phương pháp bậc thang)
  • Phương pháp 352F: Xác định độ bền va đập bằng phương pháp phi tiêu rơi tự do (thử nghiệm đâm thủng bằng dụng cụ)
  • Phương pháp 354A và 354B: Xác định độ bền kéo khi va đập
  • Phương pháp 360A: Xác định độ bền xé của màng nhựa và lớp phủ bằng phương pháp Elmendorf
  • Phương pháp 365D: Xác định độ cứng bằng phương pháp lõm bi
  • Phương pháp 370: Xác định độ bền mài mòn của đá mài mòn
  • BS 2782-4 Tính chất hóa học
  • Phương pháp 430A: Xác định độ hút nước ở 23 độ
  • Phương pháp 430B: Xác định độ hút nước ở 23 độ với phần chất hòa tan trong nước
  • Phương pháp 430C: Xác định độ hấp thụ nước sôi
  • Phương pháp 430D: Xác định độ hấp thụ nước sôi cho phép đối với các chất hòa tan trong nước
  • Phương pháp 432A: Xác định hàm lượng monome styren còn lại trong chất dẻo gia cường dựa trên nhựa polyester không bão hòa
  • Phương pháp 432B: Xác định giá trị axit của nhựa polyester không no
  • Phương pháp 432C: Xác định giá trị hydroxyl của nhựa polyester không bão hòa
  • Phương pháp 432D: Xác định độ bay hơi styren từ nhựa polyester không bão hòa
  • Phương pháp 433A: Xác định clo vô cơ trong nhựa epoxy và este glycidyl
  • Phương pháp 433B: Xác định clo vô cơ trong nhựa epoxy và este glycidyl
  • Phương pháp 433C và 433D: Xác định đương lượng epoxy của các hợp chất epoxy
  • Phương pháp 433E: Xác định axit tự do trong anhydrit axit dùng cho chất làm cứng và chất xúc tiến trong nhựa epoxy
  • Phương pháp 434B: Xác định chất chống oxy hóa trong các hợp chất polyolefin bằng cách hấp thụ tia cực tím của dịch chiết cloroform
  • Phương pháp 451A: Xác định chất tan axeton trong thanh phenolic
  • Phương pháp 451S: Chất dẻo - Bột nhựa phenolic - Phân tích rây bằng thiết bị rây tia khí
  • Phương pháp 452D: Xác định pH của nước chiết hợp chất polyolefin
  • Phương pháp 452E: Xác định sunfat hòa tan trong nước trong hợp chất polyolefin
  • Phương pháp 452F: Xác định clorua hòa tan trong nước trong hợp chất polyolefin
  • Phương pháp 453C: Xác định hàm lượng monome acrylonitril còn lại trong chất đồng trùng hợp styren / acrylonitril bằng sắc ký khí
  • Phương pháp 454E: Xác định độ hấp thụ chất hóa dẻo của nhựa PVC sử dụng chung ở nhiệt độ phòng
  • Phương pháp 454G: Phân tán polyme - Xác định cặn rây (tổng hạt và hàm lượng sữa đông)
  • Phương pháp 459A: Xác định độ axit tự do trong xenlulozơ axetat
  • Phương pháp 470A: Xác định tro (các phương pháp chung)
  • Phương pháp 470B: Xác định tro từ polyalkylen terephthalates
  • Phương pháp 470C: Xác định tro xenlulozơ axetat không hóa dẻo
  • BS 2782-5 Tính chất quang học và màu sắc, tiếp xúc với thời tiết
  • Phương pháp 520A: Xác định độ sáng của gương
  • Phương pháp 521A: Xác định độ đục của màng và tấm
  • Phương pháp 531A: Xác định chiết suất của chất dẻo trong
  • Phương pháp 540C: Xác định cường độ bức xạ tia cực tím sử dụng phim polysulfone
  • Phương pháp 540D: Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Hướng dẫn chung
  • Phương pháp 540E: Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Nguồn hồ quang xenon
  • Phương pháp 540G: Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Đèn hồ quang cacbon với ngọn lửa trần
  • Phương pháp 550B: Kiểm soát thời tiết trực tiếp bằng cách sử dụng ánh sáng ban ngày với bộ lọc thủy tinh, tiếp xúc với thời tiết và thời tiết ngưng tụ ánh sáng ban ngày bằng cách sử dụng gương soi
  • Phương pháp 552A: Xác định sự thay đổi màu sắc trong các đặc tính sau khi tiếp xúc với thủy tinh, thời tiết tự nhiên hoặc ánh sáng ban ngày dưới nguồn sáng nhân tạo
  • BS 2782-6 Thông số kỹ thuật kích thước
  • Phương pháp 630A: Xác định độ dày bằng cách quét cơ học của tấm dẻo
  • Phương pháp 631A: Xác định độ dày trọng lực và năng suất của tấm dẻo
  • Phương pháp 643B: Xác định sự thay đổi kích thước trong quá trình gia nhiệt màng và tấm
  • Phương pháp 644A: Xác định tổng thể tích co ngót của nhựa polyester và nhựa epoxy không bão hòa
  • BS 2782-7 Đặc tính lưu truyền
  • Phương pháp 720A: Xác định tốc độ dòng chảy khối nóng chảy (MVR) của nhựa nhiệt dẻo
  • Phương pháp 722B: Xác định tính lưu động của chất dẻo bằng cách sử dụng máy đo lưu biến khuôn dạng khe và mao dẫn
  • Phương pháp 732A: Xác định số độ nhớt: điều kiện chung
  • Phương pháp 732B: Xác định số độ nhớt của nhựa poly (vinyl clorua)
  • Phương pháp 732D: Xác định độ nhớt của vật liệu đúc và đùn polycarbonate (PC) trong dung dịch loãng sử dụng nhớt kế mao quản
  • Phương pháp 732E: Xác định số độ nhớt poly (alkylen terephthalates)
  • Phương pháp 732F: Xác định số độ nhớt của polyme metyl metacrylat
  • Phương pháp 733A: Xác định số độ nhớt của polyamit
  • Phương pháp 740B: Phân tán polyme và lốp xe cao su tổng hợp - Thử nghiệm ổn định chu trình đông lạnh
  • BS 2782-8 Các tính năng khác
  • Phương pháp 820A: Xác định tốc độ truyền hơi nước (phương pháp đĩa)
  • Phương pháp 822A: Xác định tốc độ truyền hơi nước của màng nhựa (phương pháp túi)
  • Phương pháp 825A: Phim và lớp phủ - Xác định khả năng chống chặn
  • Phương pháp 830A: Phương pháp thử để xác định ảnh hưởng của việc ngâm trong hóa chất lỏng
  • BS 2782-9 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  • Phương pháp 902A: Chất dẻo - Đúc nén các mẫu thử của vật liệu nhiệt rắn
  • Phương pháp 910A: Ví dụ thử nghiệm ép phun của vật liệu nhựa nhiệt dẻo
  • Phương pháp 910B: Vật liệu nhựa nhiệt dẻo - Nguyên tắc chung và đúc phun các mẫu thử đa năng và thử que
  • Phương pháp 910C: Vật liệu nhiệt dẻo - Thanh căng nhỏ
  • Phương pháp 910D: Tấm nhỏ
  • Phương pháp 910E: Xác định độ co ngót của khuôn
  • Phương pháp 911: Đúc phun các mẫu thử nhiệt rắn đa năng
  • Phương pháp 930A: Chuẩn bị bằng cách gia công
  • Phương pháp 931A: Chuẩn bị và sử dụng các mẫu thử đa năng
  • Phương pháp 940A: Chuẩn bị mẫu thử nhựa nhiệt dẻo vô định hình ở dạng thanh có độ thuận nghịch nhất định
  • Phương pháp 940B: Chuẩn bị các mẫu thử bằng nhựa nhiệt dẻo vô định hình có chỉ định đảo ngược bằng cách ép phun các tấm hình chữ nhật
  • Phương pháp 941: Xác định khả năng tái chế tối đa của vật liệu đúc nhựa nhiệt dẻo vô định hình
  • BS 2782-10 Chất dẻo gia cố bằng thủy tinh
  • Phương pháp 1004: Môi trường tiêu chuẩn để điều hòa và thử nghiệm
  • Phương pháp 1007: Sợi gia cường - Phương án lấy mẫu áp dụng cho các lô hàng đã nhận
  • Phương pháp 1008A: Những lưu ý chung để xác định các đặc tính cơ học của thanh làm từ nhựa gia cường sợi và chuẩn bị thanh
  • Phương pháp 1008B: Xác định độ bền uốn của thanh làm bằng nhựa gia cố dây chuyền
  • Phương pháp 1008C: Xác định cường độ nén trong thanh làm bằng nhựa gia cố dây chuyền
  • Phương pháp 1008D: Xác định độ bền cắt lớp xen kẽ biểu kiến ​​trong thanh làm bằng nhựa gia cố sợi
  • BS 2782-11 Ống, phụ kiện và van nhựa nhiệt dẻo
  • Phương pháp 1110: Đặc tính kéo của mẫu quả tạ từ các cấu hình máng hoặc ống PVC cho các ứng dụng không áp suất
  • Phương pháp 1112A: Niêm phong đường ống và phụ kiện nhựa nhiệt dẻo cho các ứng dụng không áp suất
  • Phương pháp 1121B: Ống nhựa nhiệt dẻo để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Chuỗi hệ mét
  • Phương pháp 1121C: Ống nhựa nhiệt dẻo để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Dòng dựa trên inch
  • Phương pháp 1121H: Ống nhựa nhiệt dẻo để vận chuyển chất lỏng dưới áp suất - Tính toán tổn thất đầu
  • Phương pháp 1127P: Ống nhựa nhiệt dẻo để vận chuyển chất lỏng - Khả năng chịu áp suất bên trong - Phương pháp thử
  • Phương pháp 1150B: Chuẩn bị nung chảy mông của ống / ống polyetylen (PE) hoặc cụm ống / phụ kiện thử nghiệm
  • Phương pháp 1150E: Ống và phụ tùng bằng nhựa - Chuẩn bị các cụm mẫu thử giữa ống polyetylen (PE) và phụ kiện nung chảy điện

Trong số nhiều nghiên cứu thử nghiệm, đo lường, phân tích và đánh giá mà nó cung cấp cho các doanh nghiệp trong các lĩnh vực khác nhau, tổ chức của chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thử nghiệm theo các phương pháp thử nghiệm nhựa, trong phạm vi BS 2782, với đội ngũ chuyên gia được đào tạo và công nghệ tiên tiến Trang thiết bị.

Nhận ưu đãi ngay

Bạn có thể yêu cầu chúng tôi điền vào mẫu của chúng tôi để có được một cuộc hẹn, để có thêm thông tin hoặc yêu cầu đánh giá.

WhatsApp