BS 6319 Thử nghiệm các thành phần nhựa và xi măng polyme để sử dụng trong xây dựng

Kiểm tra vật liệu

BS 6319 Thử nghiệm các thành phần nhựa và xi măng polyme để sử dụng trong xây dựng

EUROLAB, với các phòng thí nghiệm hiện đại được công nhận và đội ngũ chuyên gia, cung cấp các dịch vụ thử nghiệm chính xác và nhanh chóng trong phạm vi thử nghiệm BS 6319.

BS 6319 Thử nghiệm các thành phần nhựa và xi măng polyme để sử dụng trong xây dựng

Đây là một tài liệu gồm nhiều phần được chia thành các phần sau:

Chương 1 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng dùng trong xây dựng - Phương pháp chuẩn bị mẫu thử

Phần này của Tiêu chuẩn Anh này đưa ra phần giới thiệu chung về thử nghiệm các thành phần nhựa và mô tả quy trình lấy mẫu các thành phần nhựa và chuẩn bị các mẫu thử trong các điều kiện thực tế đã nêu hoặc các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát chặt chẽ hơn. Áp dụng cho các công thức nhựa xử lý lạnh nhiệt rắn, ví dụ: epoxy, polyester, acrylic, polyurethane. Các công thức này có thể chứa nhựa lỏng, chất làm cứng dạng lỏng hoặc dạng bột, cốt liệu và chất độn, đồng thời có thể chứa vữa gốc polyme.

Chương 2 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng sử dụng trong xây dựng - Phương pháp đo cường độ nén

Phần này của BS 6319 mô tả quy trình đo cường độ nén của các mẫu bê tông và vữa gốc nhựa hình khối.

Chương 3 Thử Nghiệm Nhựa Polyme/Thành Phần Xi Măng Sử Dụng Trong Xây Dựng - Phương Pháp Đo Độ Bền Uốn

Phần này của BS 6319 mô tả các phương pháp đo mô đun đàn hồi trong độ bền uốn và uốn của vữa gốc polyme và mẫu vữa gốc polyme/xi măng ở dạng lăng trụ hình chữ nhật.

Chương 4 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng sử dụng trong xây dựng - Phương pháp đo độ bền liên kết (Phương pháp cắt vát)

Phần này của BS 6319 mô tả phương pháp xác định cường độ liên kết cắt xiên của các lăng trụ được liên kết bằng nhựa đại diện cho các cấu trúc hỗn hợp khác nhau bằng cách sử dụng quy trình thử nghiệm cường độ nén được mô tả trong BS 6319-2.

Chương 5 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng để sử dụng trong xây dựng - Phương pháp xác định tỷ trọng của các thành phần nhựa cứng

Chương 6 Thử nghiệm các hợp chất nhựa và polyme/xi măng sử dụng trong xây dựng - Phương pháp xác định mô đun đàn hồi khi nén

Phần này của BS 6319 mô tả phương pháp xác định mô đun đàn hồi khi nén các mẫu bê tông và vữa gốc nhựa ở dạng lăng trụ chữ nhật.

Chương 7 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng để sử dụng trong xây dựng - Phương pháp đo độ bền kéo

Phần này của BS 6319 mô tả phương pháp đo độ bền kéo của vữa gốc nhựa và bê tông được đổ dưới dạng mẫu thử nghiệm than bánh hình quả tạ.

Chương 8 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng để sử dụng trong xây dựng - Phương pháp đánh giá khả năng chống chịu chất lỏng

Phần này của BS 6319 mô tả phương pháp đánh giá độ bền của vữa và bê tông gốc nhựa đối với chất lỏng bằng cách sử dụng phép thử độ bền uốn được mô tả trong BS 6319-3.

Chương 9 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng để sử dụng trong xây dựng - Phương pháp đo và phân loại nhiệt độ tỏa nhiệt đỉnh

Phần này của BS 6319 mô tả phương pháp đo nhiệt độ tỏa nhiệt cao nhất đối với vật liệu làm từ nhựa để sử dụng trong ngành xây dựng.

Chương 10 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng để sử dụng trong xây dựng - Phương pháp đo nhiệt độ biến dạng dưới ứng suất uốn

Chương 11 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng để sử dụng trong xây dựng - Phương pháp xác định độ rão khi nén và kéo

Chương này của BS 6319 mô tả các phương pháp xác định độ rão của polyme và các mẫu vữa polyme/xi măng. Độ rão do nén được đo trên các lăng trụ hình chữ nhật và độ rão do kéo được đo trong các mẫu cổ với kích thước tổng hợp tối đa là 2,4 mm.

Chương 12 Thử nghiệm các thành phần nhựa và polyme/xi măng để sử dụng trong xây dựng - Phương pháp đo độ co tuyến tính không giới hạn và hệ số giãn nở nhiệt

Phần này của BS 6319 mô tả các phương pháp đo độ co tuyến tính từ gel ban đầu và hệ số giãn nở nhiệt của polyme đã đóng rắn và vữa polyme/xi măng ở dạng dải mỏng không hạn chế (dày dưới 20 mm).

EUROLAB hỗ trợ các nhà sản xuất tuân thủ thử nghiệm BS 6319. Các chuyên gia thử nghiệm của chúng tôi, với sứ mệnh và nguyên tắc làm việc chuyên nghiệp của mình, cung cấp cho bạn, các nhà sản xuất và nhà cung cấp của chúng tôi, dịch vụ tốt nhất và quy trình thử nghiệm được kiểm soát trong các phòng thí nghiệm của chúng tôi. Nhờ các dịch vụ này, các doanh nghiệp nhận được các dịch vụ kiểm tra chất lượng, hiệu quả hơn, hiệu suất cao hơn và cung cấp dịch vụ an toàn, nhanh chóng và không bị gián đoạn cho khách hàng của họ.

Nhận ưu đãi ngay

Bạn có thể yêu cầu chúng tôi điền vào mẫu của chúng tôi để có được một cuộc hẹn, để có thêm thông tin hoặc yêu cầu đánh giá.

WhatsApp