Các bài kiểm tra tiêu chuẩn của IULTCS

Kiểm tra an toàn sản phẩm

Các bài kiểm tra tiêu chuẩn của IULTCS

IULTCS (Liên minh các nhà công nghệ da và hiệp hội hóa học quốc tế) là một tổ chức toàn cầu và cùng với Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO), tổ chức này phát triển các tiêu chuẩn cho các phương pháp thử nghiệm đối với các sản phẩm da không phải là sản phẩm may sẵn. Trong công việc chung này, ISO công nhận IULTCS là cơ quan tiêu chuẩn hóa quốc tế. IULTCS áp dụng quy trình tư vấn tương tự như ISO khi xây dựng các tiêu chuẩn trong ngành của mình. Về vấn đề này, IULTCS có thể đệ trình một tiêu chuẩn đã phát triển để biểu quyết như một tiêu chuẩn quốc tế dự thảo cuối cùng mà không cần trải qua thủ tục xem xét của ISO.

Các bài kiểm tra tiêu chuẩn của IULTCS

Công việc chung này của hai tổ chức chỉ là về phương pháp thử nghiệm cho da. Ngoài ra, các nghiên cứu phát triển tiêu chuẩn cho da sống và các sản phẩm từ da cũng như các phương pháp thử nghiệm của chúng, bao gồm da ngâm nước muối, da thuộc và da sống và da thuộc, được thực hiện bởi ISO.

Việc xác định da được thực hiện chính xác và chính xác nhất bởi các phòng thí nghiệm tiên tiến có kinh nghiệm trong việc xác định vật liệu bằng kính hiển vi. Không phải lúc nào cũng dễ dàng xác định chắc chắn rằng vật liệu đó là da bằng các phương pháp khác như phân tích hóa học. Thử nghiệm vật lý da đảm bảo rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Nó cũng làm giảm nguy cơ thu hồi tốn kém nếu phát hiện sản phẩm bị lỗi.

Các tiêu chuẩn do IULTCS công bố cho đến nay là:

  • ISO 2417 Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ tĩnh của nước
  • ISO 2418 Da - Thử nghiệm hóa học, vật lý, cơ học và độ bền - Định vị và chuẩn bị mẫu để thử nghiệm
  • ISO 2419 Da - Thử nghiệm cơ lý - Chuẩn bị và điều hòa mẫu
  • ISO 2420 Da - Phép thử cơ lý - Xác định khối lượng riêng và khối lượng biểu kiến ​​trên một đơn vị diện tích
  • ISO 2588 Da - Lấy mẫu - Số lượng mặt hàng trên tổng mẫu
  • ISO 2589 Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ dày
  • ISO 3376 Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài phần trăm
  • ISO 3377-1 Da - Thử nghiệm cơ lý - Xác định tải trọng xé - Phần 1: Xé một cạnh
  • ISO 3377-2 Da - Thử nghiệm cơ lý - Xác định tải trọng xé - Phần 2: Xé hai lưỡi
  • ISO 3378 Da - Phép thử cơ lý - Xác định khả năng chống rạn nứt tĩnh mạch và chỉ số nứt tĩnh mạch
  • ISO 3379 Da - Xác định sức căng bề mặt và độ bền (Phương pháp nổ bóng)
  • ISO 3380 Da - Phép thử cơ lý - Xác định nhiệt độ co rút lên đến 100 °C
  • ISO 4044 Da - Thử nghiệm hóa học - Chuẩn bị mẫu thử hóa học
  • ISO 4045 Da - Thử nghiệm hóa học - Xác định độ pH và con số chênh lệch
  • ISO 4047 Da - Xác định tro tổng số sunfat và tro không tan trong nước sunfat
  • ISO 4048 Da - Thử nghiệm hóa học - Xác định hàm lượng chất tan và axit béo tự do trong diclometan
  • ISO 4098 Da - Thử nghiệm hóa học - Xác định chất hòa tan trong nước, chất vô cơ hòa tan trong nước và chất hữu cơ hòa tan trong nước
  • ISO 4684 Da - Thử nghiệm hóa học - Xác định chất dễ bay hơi
  • ISO 5397 Da - Xác định hàm lượng nitơ và "chất da" - Phương pháp chuẩn độ
  • ISO 5398-1 Da - Xác định hàm lượng crom oxit bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Định lượng bằng chuẩn độ
  • ISO 5398-2 Da - Xác định hàm lượng crom oxit bằng phương pháp hóa học - Phần 2: Định lượng bằng phép xác định so màu
  • ISO 5398-3 Da - Xác định hàm lượng crom oxit bằng phương pháp hóa học - Phần 3: Định lượng bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử
  • ISO 5398-4 Da - Xác định hàm lượng crom oxit bằng phương pháp hóa học - Phần 4: Định lượng bằng plasma kết hợp cảm ứng (ICP)
  • ISO 5400 Da - Xác định hàm lượng silic tổng số - Phương pháp đo phổ molybdosilicat khử
  • ISO 5402-1 Da - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Phương pháp đo độ uốn
  • ISO 5402-2 Da - Xác định độ bền uốn - Phần 2: Phương pháp uốn cong
  • ISO 5403-1 Da - Xác định khả năng chống nước của da dẻo - Phần 1: Nén tuyến tính lặp lại (máy đo độ xuyên thấu)
  • ISO 5403-2 Da - Xác định khả năng chống nước của da dẻo - Phần 2: Nén góc lặp lại (Maeser)
  • ISO 5404 Da - Phương pháp thử vật lý - Xác định khả năng chống nước của da thuộc
  • ISO 7906 Da - Kiểm tra độ bền màu - Nguyên tắc kiểm tra chung
  • ISO/AWI 7979 Da - Kiểm tra độ bền màu - Cực kỳ bền với chất khử trùng có cồn
  • ISO 10195 Da - Xác định hóa học hàm lượng crom (VI) trong da - Lão hóa da trước bằng nhiệt và xác định crom hóa trị sáu
  • ISO 11640 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu đối với chu kỳ cọ xát qua lại
  • ISO 11641 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu với mồ hôi
  • ISO 11642 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu với nước
  • ISO 11643 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu của các mẫu nhỏ với dung môi
  • ISO 11644 Da - Kiểm tra độ bám dính của vecni
  • ISO 11646 Da - Đo diện tích
  • ISO/FDIS 11936 Da - Xác định tổng hàm lượng của một số bisphenol nhất định
  • ISO 13365-1 Da - Xác định hóa học hàm lượng chất bảo quản trong da (TCMTB, PCMC, OPP, OIT) bằng sắc ký lỏng - Phần 1: Phương pháp chiết axetonitril
  • ISO 13365-2 Da - Xác định hóa học hàm lượng chất bảo quản trong da (TCMTB, PCMC, OPP, OIT) bằng sắc ký lỏng - Phần 2: Phương pháp chiết mồ hôi nhân tạo
  • ISO 14087 Da - Phép thử cơ lý - Xác định lực uốn
  • ISO 14088 Da - Thử nghiệm hóa học - Phân tích định lượng chất thuộc da bằng phương pháp lọc
  • ISO 14268 Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ thấm hơi nước
  • ISO 15700 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu với vết nước
  • ISO 15701 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu với sự di chuyển sang vật liệu polyme
  • ISO 15702 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu với giặt máy
  • ISO 15703 Da - Kiểm tra độ bền màu - Độ bền màu với giặt nhẹ
  • ISO 17070 Da - Thử nghiệm hóa học - Xác định hàm lượng tetrachlorophenol-, trichlorophenol-, dichlorophenol-, monochlorophenol-đồng phân và hàm lượng pentachlorophenol
  • ISO 17071 Da - Phép thử cơ lý - Xác định đặc tính tạo sương
  • ISO 17072-1 Da - Xác định hàm lượng kim loại bằng hóa chất - Phần 1: Kim loại chiết được
  • ISO 17072-2 Da - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học - Phần 2: Tổng hàm lượng kim loại
  • ISO 17074 Da - Phép thử cơ lý - Xác định khả năng chống cháy lan theo chiều ngang
  • ISO 17075-1 Da - Xác định hàm lượng crom (VI) trong da bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp so màu
  • ISO 17075-2 Da - Xác định hàm lượng crom (VI) trong da bằng phương pháp hóa học - Phần 2: Phương pháp sắc ký

Các tiêu chuẩn này được chuẩn bị bởi ủy ban IULTCS. Các ủy ban này là các nhóm chuyên gia làm việc quốc tế về các phương pháp thử nghiệm và phân tích khác nhau về hóa chất thuộc da và thuộc da để xác định hóa học, cơ lý, độ bền, đo lường hoặc thuật ngữ.

Tổ chức của chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thử nghiệm cho da và các sản phẩm da với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và được đào tạo cùng với thiết bị công nghệ tiên tiến, trong số rất nhiều nghiên cứu thử nghiệm, đo lường, phân tích và đánh giá mà tổ chức cung cấp cho các doanh nghiệp trong các lĩnh vực khác nhau.

Nhận ưu đãi ngay

Bạn có thể yêu cầu chúng tôi điền vào mẫu của chúng tôi để có được một cuộc hẹn, để có thêm thông tin hoặc yêu cầu đánh giá.

WhatsApp